Glosbe. Log in. Vietnamese English. chẳng hề. chẳng hề gì. chẳng khác gì. chẳng khác gì là. chẳng khác gì nhau. chẳng lẽ. CÓ LẼ CHÚNG TA SẼ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch . Kết quả: 39, Thời gian: 0.0743. Có lẽ chúng ta sẽ . maybe we will perhaps we will we will probably maybe we would maybe we Có lẽ chúng ta sẽ không mua các vật dụng chiếu sáng, Ngữ pháp Tiếng Anh: Lẽ ra nên làm gì. She should have been well - prepared for that important exam: Lẽ ra cô ấy nên chuẩn bị kĩ cho kì thi quan trọng đó (thực tế là cô ấy không chuẩn bị kĩ cho kì thi) Cheers, Việc làm tiếp viên hàng không. 3. Cơ hội việc làm ngành hàng không trong tương lai. 3.1. Đa dạng vị trí việc làm. Ngành hàng không hiện nay là một ngành đang rất "hot" tại Việt Nam cũng như nhiều nơi khác trên thế giới. Đối tượng làm việc trong ngành này đều phải đáp không lẽ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ không lẽ sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh không lẽ it doesn't make sense if Từ điển Việt Anh - VNE. không lẽ it doesn't make sense if Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB Có lẽ Tiếng Anh là gì? "Maybe", "perhaps", "possibly" và "probably" đều mang nghĩa là có thể, có lẽ nhưng cách sử dụng không hoàn toàn giống nhau. Maybe , perhaps , probably hay possibly là những câu trả lời bạn có thể sử dụng cho câu hỏi mà đáp án không phải "Yes" hay Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 16 của có lẽ , bao gồm: maybe, perhaps, probably . Các câu mẫu có có lẽ chứa ít nhất 28.410 câu. có lẽ adverb bản dịch có lẽ + Thêm maybe adverb en indicating a lack of certainty Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. Maybe it will be exactly the same for him. en.wiktionary.org EA04. Maybe not, but it definitely should rank equal with the others mentioned. của tôi sẽ làm được việc đó đấy”. under this skirt that will make do.".Có lẽ không, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng rất nhiều những thày chăn chiên khác và những nhà gót học khác sẽ làm not, but you can be certain that plenty of other pastors and theologians lẽ có chủ đích, có lẽ không, nhưng dù sao đi nữa, ở đó không có nhiều chỗ ngồi công cộng bên trong trung tâm thương purposefully, perhaps not, but either way, there's not a lot of public seating inside the not, but at least you spoke your mind and looked out for your own safety. thuộc vào sự kết hợp của nhiều yếu tố hơn là chỉ một dựa vào một loại thuốc nào đó. dependent on the combination of many factors rather than just one main,Probably not but we will be fully aware of its benefits by the end of this maybe not but probably will not come up on all models. đêm nói chuyện với bạn bè của bạn về cách nóng và không thể truy cập tất cả các phụ nữ nhìn và cách lạ thường nó sẽ được nếu bạn có đủ can đảm để tiếp cận một người trong số you talked to someone, maybe not, but probably most of your night was spent talking to your buddies about how hot and inaccessible all the women looked and how incredible it would be if you had the courage to approach a single one of them. giống như một ánh chớp của sét đánh mà cho ánh sáng trong khoảnh khắc đó, nhưng sau đó khoảnh khắc kế tiếp ông ở trong bóng tối, cho đến khi có một ánh chớp thêm nữa của sét đánh. like a flash of lightening gives light for that moment but then the next moment you are in darkness until the next flash of lightening. Búp bê tuyệt đẹp vừa trở về từ kỳ nghỉ tuyệt vời nhất trên một hòn đảo kỳ lạ cùng với Ken đẹp trai và thực sự vui mừng về việc đi lại đến trung học. The gorgeous doll has just returned from the most amazing vacation on an exotic island together with handsome Ken, and is actually excited about going back to high nghĩa thực sự của các tiến triển gần đây không nằm trong việc có đưa đến được bất kỳ cải cách lập tức nào hay không, kết quả của một bối cảnh chính trị thay đổi hay không và ở mức độ true significance of recent developments lies not in whether they result in any immediate reforms,which are unlikely, but whether and to what extent they have resulted in an altered political landscape. Kính gởi Ban Việt Ngữ. Xin giúp tôi dịch cách nói "Không lẽ..." của Việt Nam. Chẳng hạn câu "Không lẽ tôi đánh nó." Chân thành cám ơn quí vị thật nhiều. Độc giả HO Chào bạn HO Cám ơn bạn đã hỏi, nhưng mục này tránh giúp làm hộ bài tập, hay dịch hộ, vì sợ làm vậy là phản với mục tiêu của bài tập ở trường là muốn luyện cho học viên tự làm nữa, có những câu dịch không có kèm theo ngữ cảnh context nên có thể dịch không đúng. Vì không rõ câu hỏi của bạn có phải là một phần bài tập không nên tôi lạm bàn về từ "không lẽ" để hiểu nghĩa tiếng Việt. "Lẽ", theo tự điển tiếng Việt là lý do, cái lý, cái đạo phải vậy, như trong chữ “lẽ phải”. “Không lẽ” cũng như “không nhẽ” và đồng nghĩa với “chẳng lẽ”. Vậy “không lẽ” có nghĩa là không có lý nào, không thể nào, không lý dụ "Làm đúng qui trình, không lẽ nào hỏng được" trang 920, ại Từ iển Tiếng Việt, Nguyễn Như Ý chủ biên. Tạm dịch "If we follow the process correctly, there is no reason it could go wrong." Từ iển Việt Anh của Nguyễn ình Hoà dịch “không lẽ” là "It doesn’t make sense if…" Tôi tạm dịch là "It doesn’t seem right to…"ến đây nếu bạn có một cuốn từ điển Việt-Anh tốt, bạn có thể tự dịch nốt câu này. Chúc bạn may mắn. * Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết. Em muốn hỏi là "không lẽ" tiếng anh là gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. tlinh – nếu lúc đó ft. 2pillz OFFICIAL MUSIC VIDEO tlinh – nếu lúc đó ft. 2pillz OFFICIAL MUSIC VIDEO Chào bạn HO Cám ơn bạn đã hỏi, nhưng mục này tránh giúp làm hộ bài tập, hay dịch hộ, vì sợ làm vậy là phản với mục tiêu của bài tập ở trường là muốn luyện cho học viên tự làm nữa, có những câu dịch không có kèm theo ngữ cảnh context nên có thể dịch không đúng. Vì không rõ câu hỏi của bạn có phải là một phần bài tập không nên tôi lạm bàn về từ “không lẽ” để hiểu nghĩa tiếng Việt.“Lẽ”, theo tự điển tiếng Việt là lý do, cái lý, cái đạo phải vậy, như trong chữ “lẽ phải”. “Không lẽ” cũng như “không nhẽ” và đồng nghĩa với “chẳng lẽ”. Vậy “không lẽ” có nghĩa là không có lý nào, không thể nào, không lý dụ “Làm đúng qui trình, không lẽ nào hỏng được” trang 920, ại Từ iển Tiếng Việt, Nguyễn Như Ý chủ biên. Tạm dịch “If we follow the process correctly, there is no reason it could go wrong.”Từ iển Việt Anh của Nguyễn ình Hoà dịch “không lẽ” là “It doesn’t make sense if…” Tôi tạm dịch là “It doesn’t seem right to…”ến đây nếu bạn có một cuốn từ điển Việt-Anh tốt, bạn có thể tự dịch nốt câu này. Chúc bạn may mắn. * Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết. Chẳng lẽ ngươi không sợ trời phạt hay sao?Or are you just afraid of God's punishment?Chẳng lẽ bọn họ đều phạm cùng một sai lầm?Shouldn't both of them produce the same error?Chẳng lẽ dễ dàng như vậy bị bọn họ bắt cóc?Wouldn't it be too easy for them to get caught?Ai mới là người vô tội chẳng lẽ họ không biết?”.For those who may not knowcould you not know?.Chẳng lẽ ngươi chờ cơ hội để trốn thoát?Or are you waiting for an opportunity to get away?Chẳng lẽ đấy lại là lời nhắn cho hôm nay?Chẳng lẽ họ có quan hệ như vậy thật sao?Wouldn't they be in that kind of relationship?Chẳng lẽ những người kia không nên tử sao?Maybe they only eat fruit?Chẳng lẽ các ngươi một chút cũng không có ấn tượng sao?”.Shouldn't you at least a little impressed?!''.Chẳng lẽ từ nay chúng tôi cứ sống như vậy?Or is this how we will live from now on?Chẳng lẽ tôi quá ngốc nên không biết hả?”?Or am I so stupid that I don't know?Chẳng lẽ thiên thần đang gọi mình white this time.”.They're ignorant of or stupid about history.

không lẽ tiếng anh là gì