mở rộng tầm mắt trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mở rộng tầm mắt sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh - VNE. mở rộng tầm mắt to widen one's perspectives Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB 幅 :chiều rộng; chiều ngang, mức độ sâu; khoảng co giãn, sự ảnh hưởng ., chiều rộng. Xem thêm các ví dụ về chiều rộng; chiều ngang, mức độ sâu; khoảng co giãn, sự ảnh hưởng ., chiều rộng trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và học ngữ pháp. Từ này được coi là phiên bản mở rộng của call-out culture - việc một người bị đánh giá, yêu cầu phải giải trình những việc làm sai của mình ở nơi công cộng. Cancel culture có thể được dịch sang tiếng Việt là "văn hóa xóa sổ". 10 vụ relaunch quan trọng nhất trong lịch sử comic (muốn biết relaunch là gì thì các bạn hãy đọc tạp chí ComixVN số 3 phát hành ngày 8/2 nhé): 10. Bởi vì chúng sẽ bổ sung thêm kiến thức và mở rộng tầm hiểu biết đối với sức khỏe hệ xương khớp của bạn. Đau bài viết đã mang lại cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích xoay quanh chủ đề đau thần kinh tọa tiếng anh là gì. Mỗi một tri thức về sức khỏe đều Cách mở, chỉnh sửa và chuyển đổi file PAT. Một tệp có phần mở rộng đuôi .PAT rất có thể là tệp hình ảnh mẫu (Pattern Image file) được sử dụng bởi các chương trình đồ họa để tạo một mẫu hoặc kết cấu trên hình ảnh bằng một hình ảnh nhỏ hơn và thường có Chúng ta phải mở rộng, phóng đại và tối đa hóa và phát triển khả năng lãnh đạo của chúng ta để điều hướng môi trường luôn thay đổi của chúng ta. Tiếng Anh là một ngôn ngữ khó và khá phức tạp. Đối với chúng ta là những người chỉ nói tiếng Anh, chúng tôi SyrwbnC. Mở rộng xương ở các khớp giữa và cuối của các ngón enlargements in the middle and end joints of the pháp sharding của họ mở rộng với kích thước của mạng sharding solution scales with the size of the có thể mở rộng dễ dàng mà không bị scales easily without này, Stefan Banach mở rộng khái niệm này, định nghĩa không gian on, Stefan Banach amplified the concept, defining Banach ta cũng nói cửa chùa mở rộng, ai vô cũng also said that once the temple doors are open, anyone can go tôi hy vọng mở rộng thành 12 cửa của chúng tôi luôn mở rộng cho tất cả mọi người.".Our door will always be open to everyone.”.Gân mở rộng tham gia vào cơ bắp ở giữa cẳng tay;Extensor tendons join to muscles in the middle of the forearm;Mở rộng vú là một trong những thủ tục phổ biến nhất của chúng này sẽ giúp mở rộng EthBooks, tiếp thị và nhân viên thù tĩnh mạch mở rộng trong tinh hoàn.Facebook mở rộng khung chọn giới phố phát triển, mở rộng như Los Angeles và Sydney;Sprawling, developed cities like Los Angeles and Sydney;Nhưng khi nào việc“ mở rộng” là một ý kiến hay?Đôi mắt đen đột nhiên mở rộng, vì vậy Eugeo truy tầm nhìn của black eyes suddenly opened wide, so Eugeo traced their rộng hình ảnh bản thân của chúng bài luyện tập mở rộng quãng giọng của phép mở rộng các dịch vụ dữ liệu sáng tạo trên toàn the scale-up of innovative data services across the năm 1980, Play- Doh mở rộng bảng màu lên đến tám màu lại một lần nữa mở rộng vòng tay giúp rộng cửa cho những người bạn mới….Chọn một vấn đề để mở rộng mô tả chi tiết an issue to expand it for a more detailed cánh cửa mở rộng cho họ nếu họ đổi ý.”.Our doors are open to you if you change your mind.”.Trong lúc đó, cậu mở rộng mạng lưới kinh doanh của Ukraine mở rộng danh sách trừng phạt Nga. Bản dịch Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you. ., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... During my time as ..., I improved / furthered / extended / my knowledge of… Ví dụ về cách dùng ., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... During my time as ..., I improved / furthered / extended / my knowledge of… Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you. Ví dụ về đơn ngữ Alike the sea surface the expanses of the novel increase. The area was described as an open, wild and windy expanse, covered with gorse. Also, he needed to span a reasonably wide expanse of area without recourse to vertical roof supports. Due to the relatively small size of many of the islands, there are large expanses of ocean between each island. Despite the modest rise, the expanse of the plain makes these easy reference points on the horizon. Discussions were protracted with the meeting lasting six weeks. Presbytery and synod were involved in a protracted dispute which touched upon the nature of ecclesiastical jurisdiction. Service aboard ships typically extends for months at a time, followed by protracted shore leave. Protracted conflict is experienced by human beings as many forms of psychological distress such as anxiety, obsession, depression, confusion, and vacillation. Spawning is seasonal, but it is protracted in the warmer waters of the tropics. nhìn xa thấy rộng tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Nó bao gồm kênh thiết kế XBox Live Indie Games đặc biệtcho các nhà phát triển nhỏ không có nguồn lực mở rộng cần thiết để đóng gói một game để bán trên các giá bán includes the Xbox Live Indie Games channel designedspecifically for smaller developers who don't have the extensive resources necessary to box games for sale on retail Foundation đang mở rộng nguồn lực và nâng cấp đội ngũ lập trình viên của Tezos tại Tezos Foundation is providing increased resources and support to expand the core development team of Tezos in phải hứa hẹn giá trị kinh doanh rõ nét-Low-value objectives- OKRs should promise clear business value- otherwise,NEO ráo riết mở rộng nguồn lực để cạnh tranh với Ethereum trong cuộc đua trở thành blockchain“ thân thiện với nhà phát triển nhất”.NEO is aggressively expending resources to compete with Ethereum in a race to become the most“developer-friendly” cách gia nhập lực lượng và kết hợp kiến thức, chúng tôi có thể mở rộng nguồn lực của mình và cung cấp hỗ trợ tốt hơn cho các wiki của chúng joining forces and combining knowledge, we are able to expand our resources and provide better support to our bạn nên xem xét việc mở rộng nguồn lực và cải thiện kỹ năng của bạn để bạn sẽ có nhiều cơ hội tốt để thành công. so that you will have the best chance at đã biết tội phạm không bao giờ ngủ, vì vậy chúng tôi không ngừng mở rộng nguồn lực và kỹ thuật để luôn đi trước một that criminals never sleep, we constantly expand our resources and techniques to always be one step cạnh việc tập trung đầu tư vào nguồn lực, FPT cũng sẽ mở rộng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng tại Thành phố Đà focusing on investment in resources, FPT will also expand investment in infrastructure development in Da Nang hợp tác, tuân phục, và hỗ trợ hoàn toàn của dân chúng sẽ gia tăng nguồn thế lực và do đó mở rộng quyền năng của chính cooperation, obedience, and support will increase the availability of the needed sources of power and, consequently, expandthe power capacity of any nhập quốc tế là quá trình quốc gia tham gia hợp tác, liên kết quốc tế trong lĩnh vực kinh tế và những lĩnh vực khác, tạo điều kiện kết hợp cóhiệu quả nguồn lực trong nước với nguồn lực quốc tế, mở rộng không gian và môi trường để phát triển, chiếm lĩnh vị trí thích hợp trong quan hệ quốc integration is a process when countries engage in international cooperation and linkage in economic and other fields,facilitating the effective combination of domestic and international resources, expanding space and environment for development, and holding appropriate positions in international nỗ lực mở rộng nguồn cung màn hình OLED cho iPhone tương lai, Apple đã rót tỉ won tương đương 2,7 tỉ USD, vào dây chuyền sản xuất của LG. Apple has reportedly sunk 3 trillion won, or $ billion into partner LG's manufacturing nhiệm vụ thúc đẩy một Bacolod phát triển hơn và một một khu công nghiệpmía đường mở rộng ở Negros cho nguồn nhân lực chuyên môn cao, CSA- B được mở rộng vào năm 1963 với các chương trình cử nhân trong ngành Nghệ thuật tự do, Giáo dục, Thương mại và Công response to the need of a bustling Bacolod City andan expanding sugar industry in Negros for a highly trained workforce, the functions of CSA-B were expanded in 1963 to provide bachelor's degree programs in Liberal Arts, Education, Commerce, and Nam cũng là một quốc gia mới nổi đang xác định năng lượng tái tạo là nguồn lực lớn giúp mở rộng mạng lưới năng lượng về các vùng quê, tạo ra nhiều công ăn việc is another emerging nation that has found renewables as a major force to expand its power grid into the countryside, while also creating những ngày đầu, bà đã tập trung nguồn lực vào tăng trưởng và mở rộng, giới thiệu sản phẩm mới hoặc phát triển khu vực bán the beginning, she focused her energy on growing and expanding, either by introducing new products or increasing the sales trình này được thiết kế cho những người quan tâm trong quản lý và/ hoặc kinh nghiệm nguồn nhânlực trong các hoạt động nguồn nhân lực, những người muốn mở rộng kỹ năng…+.This programme is designed for people with an interest in human resource management and/orexperience in human resource activities who wish to extend their đó ZKTeco nhanh chóng mở rộng nguồn lực và chi nhánh toàn cầu để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đồng thời mở rộng dòng sản phẩm từ giải pháp chấm công và kiểm soát cửa thêm khoá cửa dấu vân tay 2008 và hệ thống giám sát 2010.After this, ZKTeco rapidly expanded our workforce and global locations to meet unprecedented customer demand, while extending our product lines from time& attendance, and access control solutions to fingerprint lock2008 and surveillance systems2010.Đồng thời, luôn tìm cách tạo lập lợi thế cạnh tranh mới nhằm không ngừng nângcao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, mở rộng thị trường, phát triển sản xuất kinh the same time, they always need to seek ways and means to create new competitive advantages in order toceaselessly improve the efficiency of capitalizing on various resources, expanding market outlets, and developing production and business năm 2014, Thunderbird đã trở thành một đơn vị độc lập của Xí nghiệp tri thức Đại học bang Arizona, kết hợp di sản phát triển kinh doanh toàncầu trong nhiều thập kỷ của Thunderbird với các nguồn lực mở rộng của ASU và vào năm 2018 chuyển đến khuôn viên Downtown Phoenix sôi động của 2014, Thunderbird became an independent unit of the Arizona State University Knowledge Enterprise, combining Thunderbird's multi-decade heritage ofdeveloping global business leaders with ASU's expansive resources, and in 2018 relocated to ASU's vibrant Downtown Phoenix giả thảo luận về cách xã hội có thể nuôi dưỡng thế giới Linh hồn vô hình thấm vào thực vật thông qua việc áp dụng những hiểu biết tâm linh không phổ biến, và bao gồm các ví dụ về cách trồng thực phẩm hữu cơ và thúc đẩy cộng đồng hỗ trợ và nông nghiệp đô thị,cũng như ghi chú cho các nguồn lực mở author discusses how society can nurture the unseen Spirit world that permeates plants through adopting nondenominational spiritual understandings, and includes how-to examples for growing organic food and fostering a supportive community and urban agriculture,as well as notes for expanded giả thảo luận về cách xã hội có thể nuôi dưỡng thế giới Linh hồn vô hình thấm vào thực vật thông qua việc áp dụng những hiểu biết tâm linh không phổ biến, và bao gồm các ví dụ về cách trồng thực phẩm hữu cơ và thúc đẩy cộng đồng hỗ trợ và nông nghiệp đô thị,cũng như ghi chú cho các nguồn lực mở discusses how society can nurture the unseen Spirit world that permeates plants through adopting nondenominational spiritual understandings, and includes how-to examples for growing organic food and fostering a supportive community and urban agriculture,as well as notes for expanded nguồn nhân lực tại Montreal đang mở trợ nguồn lực nâng cấp, mở rộng tuyến đường ven biển….Support resources to upgrade and expand coastal tư mọi nguồn lực để mở rộng thị trường tập trung nhất vào thị trường Nhật all the resources to extend the market, mostly in Japanese tôi cung cấp À Nguồn điện Quyền lực Sự mở rộng của cao chất lượng với SAA phê supply AU Mains Power Extension of high quality with SAA xét các nguồn lực của bạn và sau đó mở rộng your personal frontiers and then expand vẻ như các tội phạm mạng đã xây dựng được đủ nguồn lực để mở rộng kinh doanh bất hợp pháp của họ trên quy mô toàn cầu", Roman Unuchek cảnh báo….It appears that the cybercriminals have built up sufficient resources to expand their illegal business on a global scale," Unuchek cạnh việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến BaaS,SOOM TECH cũng sẽ cung cấp các nguồn lực cần thiết để mở rộng nền addition to providing BaaS related services,SOOM Technology will provide the necessary resources to expand the platform for Facebook và các công ty công nghệ lớn khác đang triển khai nguồn lực để mở rộng phạm vi hoạt động vượt khỏi California, vươn tới các khu vực khác như Chicago, Pittsburgh và New Facebook and other tech giants have amassed enough resources to expand outside of California into areas like Chicago, Pittsburgh and New giờ công ty đang tiến hành một đợt IPO trịgiá 120 triệu đô la để mở rộng nguồn lực của công ty ra nước the firm is shooting for a$120Mn IPO in order to expand the company's resources hợp công nghệ hiện đại này vào lớp học cho phép các giáo viên hướng dẫn thời gian và nguồn lực để mở rộng chương trình học của họ và thách thức học sinh bằng các kỹ thuật phòng thí nghiệm this contemporary technology into the classroom allows instructors the time and resources to expand their curriculum and challenge students with new laboratory techniques.

mở rộng tiếng anh là gì