Dạng này chủ yếu chạm mặt ở ngôi trường hợp: sắt kẽm kim loại mạnh đẩy kim loại yếu thoát ra khỏi dd muối+ Nếu trọng lượng kim loại sau pư > trọng lượng kim một số loại trước pư: độ tăng khối lượng Bạn đang xem: Bài toán tăng giảm khối lượng Dx = mKL(sau pư) - mKL(trước pư) + Nếu khối lượng kim Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Cho 100 ml dd FeCl 2 1,5M vào 100 ml dd AgNO 3 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là Save Save NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT KIM LOẠI For Later. 0 ratings 0% found this document useful (0 votes) 4K views 6 pages. NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT KIM LOẠI (NO3)2 c hh kh Y .Hp th Y vo H2O d c dd Z v c 1,12 lt kh (ktc) khng b hp th thot ra .Tnh phn tm khi lng ca NaNO3 trong X(cc p xy ra hon ton) ? A. 31,13% B. 68,87% C. 68,78% D m + nh+ → mn+ + n/2 h2 + để phản ứng xãy ra kim loại đó phải đứng trước h trong dãy điện hóa + h+ là chất oxi hóa yếu nên muối thu được phải ứng với số oxi hóa thấp nhất của kim loại ( nếu kim loại nhiều hóa trị) fe + hcl → fecl2 + h2 cu + hcl → không phản ứng - tác nhân oxi hóa là anion gốc axit: + anion của axit có tính oxi hóa mạnh ( mạnh hơn … ID 415087. Cho 4 kim loại: Ni, Cu, Fe, Ag và 4 dd muối : AgNO3, CuCl2, NiSO4, Fe2(SO4)3 kim loại nào có thể khử được cả 4 dd muối: A. Fe B. Cu C. Ni D. Ag Axit tác dụng với kim loại Khi cho dung dịch Axit tác dụng với các kim loại đứng trước nguyên tử H trong dãy hoạt động hóa học ta sẽ nhận được một muối và giải phóng khí hidro. Trong trường hợp axit đậm đặc kết hợp với kim loại sẽ không giải phóng H2 mà tạo thành nước và một số loại khí khác như SO2, NO2, NO… Ví dụ: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ R, X, Y là các kim loại hóa trị 2,khối lượng nguyên tử lần lượt là r, x, y. Nhúng 2 thanh kim loại R có cùng khối lượng vào 2 dung dịch muối nitrat của X và Y. Người ta nhận thấy khi số mol muối nitrat của R trong 2 dung dịch bằng nhau thì thanh thứ nhất giảm a%, thanh thứ 2 tăng b% so với khối lượng ban đầu. Lập biểu thức tính r theo a, b, x, y. mTMd. Ngày đăng 14/08/2013, 1532 Câu 64 Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít H2đktcvà dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là?A. 9,52B. 10,27C. 8,98D. 7,25Câu 27-ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007Câu 73 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư ta thấy có 0,672 lít Hidro đkc thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là A- 1,96 gamB- 3,52 gamC- 3,92 gamD- 5,88 gamCâu 80 Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là ?A. 4,5gB. 3,45gC. 5,21gD. chưa xác định Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo tồn khối lượng-kim loại tác dụng với muối A. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN KHỐI LƯỢNGTổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng. Ví dụ Có phản ứng A + B → C + D Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có m A + m B = m C + m D Khối lượng muối = khối lượng kim loạihoặc khối lượng NH 4 + +Khối lượng anion gốc axit Ví dụ Ta có muối FeCl 3 m 3 FeCl = m Fe + m − Cl = số mol Fe*56 + Số mol Cl - *35,5= Hoặc ta có muối NH 4 2 SO 4 m 424 SONH =m + 4 NH + m − 2 4 SO - Chú ý đến các phương trình ion rút gọn 2H + + 2e  H 2 2H + + CO 3 2-  CO 2 + H 2 O HCl  H + + Cl - H 2 SO 4  2H + + SO 4 2- Câu 64 Hòa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 lỗng thu được 1,344 lít H 2 đktcvà dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là? A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 Câu 27-ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007 Câu 73 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong dung dịch H 2 SO 4 lỗng dư ta thấy có 0,672 lít Hidro đkc thốt ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là A- 1,96 gam B- 3,52 gam C- 3,92 gam D- 5,88 gam Câu 80 Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H 2 SO 4 lỗng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là ? A. 4,5g B. 3,45g C. 5,21g D. chưa xác định Câu 1 Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3 Câu 2 Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II A bằng acid HCl thu được 6,72 lít khíđktc và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là?? A. 3,17 B. 31,7 C. D. 7,13 Câu 3 Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít H 2 đktc. Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31 Câu 4 Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl lỗng, dư thu được 34,05 gam hỗn hợp muối A khan. Thể tích H 2 thu được là? bao nhiêu lít? A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2 Gv Thiều Quang Khải 7 Năm học 2008-2009 Ti liu luyn thi i Hc Ch 2 nh lut bo ton khi lng-kim loi tỏc dng vi mui Cõu 5 Cho x gam hn hp kim loi gm K, Na, Ba vo nc c 500ml dung dch X cú pH=13 v V lớt khớ ktc. V cú giỏ tr l? bao nhiờu? A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Cõu 6 Hũa tan ht 1,72g hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn v Fe bng dung dch H 2 SO 4 loóng thu c V lớt khớ ktc v 7,48g mui sunfat khan. Giỏ tr ca V l?? A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. Cõu 7. Hũa tan hon ton 2,81g hn hp gm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml acid H 2 SO 4 0,1M va . Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan? A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 Cõu 8 Hũa tan ht 10g hn hp mui cacbonat MgCO 3 , CaCO 3 , Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ ktc v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c x g mui khan. Gớa tr ca x l?? A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2 Cõu 9 Cho 11,5g hn hp gm ACO 3 , B 2 CO 3 , R 2 CO 3 tan ht trong dung dch HCl thu c 2,24 lớt CO 2 ktc. Khi lng mui clorua to thnh l?? A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g Cõu 10. Thi mt lung khớ CO d qua ng s ng m gam hn hp gm CuO, Fe 2 O 3 , FeO, Al 2 O 3 nung núng thu c 2,5 gam cht rn. Ton b khớ thoỏt ra sc vo nc vụi trong d thy cú 15 gam kt ta trng. Khi lng ca hn hp oxit kim loi ban u l? A. 7,4 gam B. 4,9 gam C. 9,8 gam D. 23 gam Cõu 11 Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml dung dch acid H 2 SO 4 0,1M va . Sau phn ng cụ cn dung dch mui thu c bao nhiờu gam mui khan? A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g Cõu 45-TTS i hc khi A nm 2007 MT S BI TP THAM KHO THấM Cõu 11. Cho 24,4 gam hn hp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 tỏc dng va vi dung dch BaCl 2 . Sau phn ng thu c 39,4 gam kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu c m gam mui clorua. m cú giỏ tr l? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Cõu 12. Hũa tan 10,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c7,84 lớt khớ A ktc v 1,54 gam cht rn B v dung dch C. Cụ cn dung dch C thu cm gam mui, m cú giỏ tr l? A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58 Cõu 13. Hũa tan hon ton 10 gam hn hp Mg v Fe trong dung dch HCl d thy to ra 2,24 lớt khớ H 2 ktc. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c gam mui khan. Khi lng mui khan thu c l? A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam Cõu 14. Trn 5,4 gam Al vi 6,0 gam Fe 2 O 3 ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng ta thu c m gam hn hp cht rn. Giỏ tr ca m l? Gv Thieu Quang Khaỷi 8 Nm hc 2008-2009 Ti liu luyn thi i Hc Ch 2 nh lut bo ton khi lng-kim loi tỏc dng vi mui A. 2,24 gam B. 9,40 gam C. 10,20 gam D. 11,40 gam Cõu 15. Cho 0,52 gam hh 2 kim loi Mg v Fe tan hon ton trong dung dch H 2 SO 4 loóng, d cú 0,336 lớt khớ thoỏt ra ktc. Khi lng hh mui sunfat khan thu c l? A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam Cõu 16. Kh hon ton 32 gam hn hp CuO v Fe 2 O 3 bng khớ H 2 thy to ra 9 gam H 2 O. Khi lng hn hp kim loi thu c l? A. 12 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam B. KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH MUI 1. Dng bi toỏn mt kim loi tỏc dng vi dung dch cha mt mui - Phng phỏp Dng bi tp ny thng cho di dng nhỳng mt lỏ kim loi vo mt dung dch mui, ri cõn xem khi lng lỏ kim loi nng hn hay nh hn so vi trc khi nhỳng. + Nu bi cho khi lng lỏ kim loi tng hay gim l m thỡ ỏp dng nh sau Khi lng lỏ kim loi tng lờn so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi bỏm vo - m kim loi tan ra = m tng Khi lng lỏ kim loi gim so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi tan ra - m kim loi bỏm vo = m gim + Nu bi cho khi lng lỏ kim loi tng hay gim l x% thỡ ta ỏp dng nh sau Khi lng lỏ kim loi tng lờn x% so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi bỏm vo - m kim loi tan ra = m b * 100 x Khi lng lỏ kim loi gim xung x% so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi tan ra - m kim loi bỏm vo = m b * 100 x Vi m b ta gi l khi lng ban u ca thanh kim loi hay s cho sn Cõu 1 Ngõm 1 lỏ Zn trong 100ml dung dch AgNO 3 0,1M. Khi phn ng kt thỳc thu c bao nhiờu gam Ag? A. 2,16g B. 0,54g C. 1,62g D. 1,08g Cõu 2 Ngõm mt inh st trong 200ml dung dch CuSO 4 . Sau khi phn ng kt thỳc ly inh st ra khi dung dch ra nh, lm khụ thy khi lng inh st tng thờm 1,6gam. Nng ban u ca CuSO 4 l bao nhiờu mol/l? A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M Cõu 3 Ngõm mt lỏ Zn trong dung dch cú hũa tan 4,16gam CdSO 4 . Phn ng xong khi lng lỏ Zn tng 2,35%. Khi lng lỏ Zn trc khi phn ng l bao nhiờu? A. 60gam B. 40gam C. 80gam D. 100gam Cõu 4 Ngõm mt lỏ Zn trong dd mui sunfat cha 4,48gam ion kim loi in tớch 2+. Sau phn ng khi lng lỏ Zn tng thờm 1,88gam. Cụng thc húa hc ca mui sunfat l? A. CuSO 4 B. FeSO 4 C. NiSO 4 D. CdSO 4 Cõu 5 Nhỳng mt lỏ st nng 8gam vo 500 ml dung dch CuSO 4 2M. Sau mt thi gian ly lỏ st ra cõn li nng 8,8gam xem th tớch dung dch khụng thay i thỡ nng mol CuSO 4 trong dung dch sau phn ng l? A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M Gv Thieu Quang Khaỷi 9 Nm hc 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 6 Nhúng một lá kẽm vào dung dịch CuSO 4 sau một thời gian lấy lá Zn ra cân thấy nhẹ hơn 0,025g so với trước khi nhúng. Khối lượng Zn đã tan ra và lượng Cu đã bám vào là. A. m Zn =1,6g;m Cu =1,625g B. m Zn =1,5g;m Cu =2,5g C. m Zn =2,5g;m Cu =1,5gA. D. m Zn =1,625g;m Cu =1,6g Câu 7 Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch FeCl 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại giảm 0,45g. Kim loại M là? A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 8 Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dung dịch FeSO 4 có khối lượng tăng lên 16g. Nếu nhúng cũng thanh kim loại ấy vào 1 lít dd CuSO 4 khối lượng thanh tăng lên 20g. Biết các phản ứng đều hoàn toàn và sau phản ứng còn dư kim loại M. Hai dung dịch FeSO 4 và CuSO 4 có cùng nồng độ mol. Xác định M. A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 9 Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dd CuSO 4 0,5M sau khi lấy thanh M ra khỏi dd thấy khối lượng tăng 1,6g, nồng độ CuSO 4 gỉam còn 0,3M. Xác định M? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 10 Hai lá kim loại cùng chất, có khối lượng bằng nhau, có khả năng tạo ra hợp chất hóa trị II. Một lá ngâm vào dung dịch PbNO 3 2 và một lá ngâm vào dung dịch CuNO 3 2 . Sau một thời gian người ta thấy lá kim loại ngâm trong muối PbNO 3 2 tăng 19%, khối lượng lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng trong 2 phản ứng trên lượng kim loại bị hòa tan là bằng nhau. Xác định tên của lá kim loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Cd MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 11 Ngâm 1 lá Zn trong 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn tăng thêm bao nhiêu gam? A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,3g Câu 12 Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO 4 . Khi khối lượng lấ sắt tăng thêm 1,2 gam thì khối lượng Cu bám trên sắt là? A. 9,5g B. 8,6g C. 9,6g D. 9,1g Câu 13 Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4 phản ứng xong lấy thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38gam. R là? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 14 Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO 4 Cd=112 phản ứng xong khối lượng Zn tăng 2,35%. Hãy xác định khối lượng Zn trước phản ứng? A. 50g B. 60g C. 70g D. 80g Câu 15 Nhúng 1 thanh kim loại M hóa trị II vào 0,5lít dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau phản ứng khối lượng thanh M tăng 0,4g và nồng độ CuSO 4 còn 0,1M A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 16 Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lựợng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam? A. 27gam B. 10,76gam C. 11,08gam D. 17gam Câu 17 Nhúng 2 thanh kim loại R hóa trị II có khối lương như nhau vào dung dịch CuNO 3 2 và PbNO 3 2 khi số mol R đã phản ứng ở mỗi dung dịch là như nhau thì khối lượng Gv Thieàu Quang Khaûi 10 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối thanh I giảm 0,2%, khối lượng thanh II tăng 28,4%. Tìm R, gỉa sử toàn bộ lượng Cu và Pb sinh ra bám hết vào các thanh R. A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 18 Hai lá kim loại cùng chất có khối lượng bằng nhau hóa trị II, một được nhúng vào dung dịch CdNO 3 2 và một được nhúng vào dung dịch PbNO 3 2 . Sau một thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch nhận thấy khối lượng lá kim loại nhúng vào CdNO 3 2 tăng 0,47%. Còn lá kia tăng 1,42%. Biết lượng kim loại tham gia 2 phản ứng là bằng nhau. Xác định tên của lá kim loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 19. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO 3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,88 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam 2. Dạng bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch chứa các muối  Phương pháp Ở đây cần lưu ý đến thứ tự các phản ứng Các ion kim loại trong các dung dịch muối lần lượt bị khử theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa. Nghĩa là kim loại sẽ tác dụng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh trước. Ví dụ Cho Mg phản ứng với dung dịch chứa đồng thời FeSO 4 a mol và CuSO 4 b mol thì ion Cu 2+ sẽ bị khử trước và bài toán dạng này thường giải theo 3 trường hợp sau Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu 1 Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe 2 TH 1 Chỉ xảy ra pứ1. Nghĩa là pứ1 xảy ra vừa đủ lúc đó dd sau phản ứng gồm MgSO 4 , FeSO 4 chưa phản ứng và chất rắn chỉ có Cu. TH 2 Xảy ra cả 2 pứ1 và 2 vừa đủ. Nghĩa là dd thu được chỉ có MgSO 4 và chất rắn gồm Cu và Fe. TH 3 Pứ1 xảy ra hết và pứ2 xảy ra một phần và thường sau phản ứng FeSO 4 sẽ còn dư a-x mol với x là số mol FeSO 4 tham gia phản ứng 2. Lúc đó dd sau phản ứng gồm MgSO 4 , FeSO 4dư và chất rắn gồm Cu và Fe. Bài toán thường xảy ra ở trường hợp 3 nhiều hơn nên khi giải ta thử trường hợp 3 trước, nhưng đôi lúc trường hợp này có thể đề bài cho Mg dư. Khi giải trường hợp 3 phải thử lại số mol FeSO 4 = a-x > 0 mới đúng. Câu 1 Cho 4,8g Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Ag + , 0,15mol Cu 2+ . Khối lượng chất rắn thu được là? A. 11,76 B. 8,56 C. 7,28 D. 12,72 Câu 2. Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch CuNO 3 2 và AgNO 3 0,1M. Khuấy đều cho đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là? A. 4,08g B. 1,232g C. 8,04g D. 12,32g Câu 3 Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol FeNO 3 3 và 0,2 mol AgNO 3 . Khi phản ứng hoàn toàn, số mol FeNO 3 3 trong dung dịch bằng A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol Câu 4 Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol CuNO 3 2 và 0,1 mol AgNO 3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng A. 6,4 gam. B. 10,8 gam. C. 14,0 gam. D. 17,2 gam. Gv Thieàu Quang Khaûi 11 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 5 Cho m g bột Fe vào 100ml dung dịch gồm CuNO 3 2 1M và AgNO 3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối trong đó có một muối của Fe và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m g bột Fe là? BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 6 Cho mg kim loại Fe vào 1lít dung dịch chứa AgNO 3 0,1M và CuNO 3 2 0,1M. Sau phản ứng người ta thu được 15,28g rắn và dung dịch B. Xác định mg? A. 2,87g B. 28,7g C. 0,287g D. 17,2 gam Câu 7 Cho 5,2g bột Zn vào 500ml dung dịch A gồm CuNO 3 2 và AgNO 3 rồi lắc mạnh cho đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,92g rắn B và dung dịch C. Cho NaOH dư vào dung dịch C được 4,41g kết tủa. Biết B không tác dụng được HCl. Nồng đọ mol các chất trong dung dịch muối là? A. AgNO 3 =0,02M và CuNO 3 2 =0,01M B. AgNO 3 =0,2M và CuNO 3 2 =0,1M C. AgNO 3 =0,01M và CuNO 3 2 =0,02M D. AgNO 3 =0,1M và CuNO 3 2 =0,2M Câu 8 Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 0,1M và FeSO 4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại. Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 1,2 g. Giá trị của m là A. 0,48 g. B. 0,24 g. C. 0,36 g. D. 0,12 g 3. Hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch 1 muối  Phương pháp Cách giải giống với dạng 2 Kim loại có tính khử mạnh bị oxi hóa trước rồi đến kim loại có tính khử yếu hơn. Ví dụ Cho hỗn hợp Mg a mol và Fe b mol tác dụng với dung dịch CuSO 4 thì Mg sẽ phản ứng trước khi nào Mg hết mà CuSO 4 vẫn còn thì phản ứng tiếp với Fe. Bài toán này cũng có 3 trường hợp có thể xảy ra theo thứ tự như sau Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu 1 Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu 2 TH 1 Chỉ xảy ra phản ứng 1. Lúc đó dung dịch chỉ có MgSO 4 và chất rắn gồm Cu, Fe còn nguyên và có thể có Mg còn dư. TH 2 Xảy ra cả 2 phản ứng 1 và 2 vừa đủ. Lúc đó dung dịch gồm MgSO 4 và FeSO 4 và chất rắn chỉ có Cu TH 3 Phản ứng 1 xảy ra hết và phản ứng 2 xảy ra một phần và thường sau phản ứng Fe sẽ còn dư b-x mol với x là số mol Fe tham gia phản ứng 2. Cũng có thể sau phản ứng CuSO 4 dư. Bài toán thường xảy ra ở trường hợp 3 nhiều hơn nên khi giải ta thử trường hợp 3 trước, nhưng đôi lúc có thể xảy ra ở các trường hợp khác. Khi giải trường hợp 3 phải thử lại số mol Fe dư b-x > 0 thì mới đúng. Câu 1 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7gam Al và 5,6gam Fe vào 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là biết thứ tự trong dãy thế điện hóa Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước Ag + /Ag A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54 Câu 44-Mã đề 263-Đề TSĐH-khối A năm 2008 Gv Thieàu Quang Khaûi 12 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 2 Cho 1,12gam bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 , khuấy nhẹ cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Khối lượng kim loại có trong bình sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO 4 trước phản ứng là? A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,3M Câu 3 Cho 8,3gam hh Fe, Al vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,21M phản ứng hoàn toàn thu được 15,68gam hh rắn B gồm 2 kim loại. % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là? A. 32,53% B. 53,32% C. 50% D. 35,3% Câu 4 Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 5 Cho hỗn hợp X gồm 0,054mol Pb và 0,034 mol Al vào dung dịch CuNO 3 2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,01 gam rắn Y. Y gồm? A. Chỉ có Cu B. Al, Pb, Cu, C. Pb, Cu D. Al, Cu Câu 6 Cho 0,02mol Mg, 0,02mol Fe và 0,015 mol Cu vào 500 ml dd AgNO 3 0,17M . Khuấy đều để pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd X và mg chất rắn Y. Giá trị của m là A. 10,62 g B. 9,8 g C. 8,1 g D. 7,28 g Câu 7 Hòa tan một hh bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO 3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 8 Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag 2 SO 4 . Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Cho 1 hỗn hợp gồm 3,6g Mg và 6,4g Cu tác dụng với 500ml dung dịch AgNO 3 chưa rõ nồng độ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được 46,4g rắn B và dung dịch C. Sử dụng làm câu 9, câu 10 Câu 9 Nồng độ mol AgNO 3 ban đầu là? A. 0,8M B. 0,2m C. D. 0,4M Câu 10 Nồng độ mol các chất trong dung dịch C theo thứ tự lần lượt là? A. 0,1M và 0,3M B. 0,03M và 0,01M C. 0,01M và 0,03M D. 0,3M và 0,1M Cho 1,36 g hỗn hợp Fe và Mg vào 400ml dung dịch CuSO 4 chưa rõ nồng độ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được rắn A nặng 1,84g và dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B rồi lấy kết tủa nung ngoài không khí cho đến khối lương không đổi được 1,2g hỗn hợp oxit. Trả lời câu 11 và câu 12? Câu 11 khối lượng mỗi kim loại ban đầu là? A. m Mg =0,24g và m Fe =1,12g B. m Mg =0,12g và m Fe =1,24g C. m Mg =2,4g và m Fe =1,2g D. m Mg =0,242g và m Fe =1,122g Câu 12 Nồng độ mol dung dịch CuSO 4 ? A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,05M Gv Thieàu Quang Khaûi 13 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Cho 10,72 g hh Fe và Cu tác dụng với 500ml dd AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dd A và 35,84g rắn B. Cho dd A tác dụng với NaOH dư. Lọc kết tủa rữa sạch rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,8g chất rắn. Trả lời câu 13, câu 14? Câu 13 Thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu là? A. %Fe= 50% và %Cu=50% B. %Fe= 52,5% và %Cu=47,5% C. %Fe= 54% và %Cu=56% D. %Fe= 52,2% và %Cu=47,8% Câu 14 Nồng độ mol dung dịch AgNO 3 là? A. 0,14M B. 0,44M C. 0,64M D. 0,84M Câu 15 Cho 0,411g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 250ml dung dịch AgNO 3 0,12 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được rắn A nặng 3,324g và dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B được kết tủa trắng xanh hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu là? A. m Al =0,234g,m Fe =0,168g B. m Al =0,168g,m Fe =0,234g C. m Al =0,4g,m Fe =0,011g D. m Al =0,011g,m Fe =0,4g 3. Hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp muối Đối với bài tập này ta nên áp dụng định luật bảo toàn electron để giải. VD Cho hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Nếu sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại thì 3 kim loại này chỉ có thể là Cu, Ag, Zn còn nguyên hoặc dư. Do Zn còn nên AgNO 3 và CuNO 3 2 đều đã phản ứng hết. Gọi a, b lần lượt là số mol Mg, Zn ban đầu, c là số mol Zn còn dư. x, y là số mol AgNO 3 , CuNO 3 2 đã dùng, ta có các quá trình cho và nhận electron như sau Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có 2a +2b-c = x + 2y Câu 1 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4 Sau khi kết thúc các phản ứnglọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là? A. 90,27 B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67% Câu 47 ĐTTS Đại học khối B năm 2007 C âu 2 Dung dịch X có chứa AgNO 3 và CuNO 3 2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 3 Hỗn hợp gồm 0,02mol Fe và 0,03 mol Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa đồng thời x mol AgNO 3 và y mol CuNO 3 2 tạo ra 6,44g rắn. x và y lần lượt có giá trị là? A. 0,05mol và 0,04mol B. 0,03mol và 0,05mol C. 0,01mol và 0,06mol D. 0,07mol và 0,03mol Gv Thieàu Quang Khaûi 14 Năm học 2008-2009 Qúa trình cho electron Mg - 2e → Mg 2+ a →2a ∑ electron n cho =2a+2b-c Zn - 2e → Zn 2+ b-c→2b-c Qúa trình nhận electron Ag + + 1e → Ag x → x electron n ∑ nhận = x+2y Cu 2+ + 2e → Cu y → 2y Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 4 Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol CuNO 3 2 và 0,35 mol AgNO 3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng A. 21,6 gam. B. 37,8 gam. C. 42,6 gam. D. 44,2 gam. BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 5Cho m g hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dd C chứa AgNO 3 và CuNO 3 2 . Khi phản ứng kết thúc được dd D và 8,12g rắn E gồm 3 kim loại. Cho rắn E tác dụng với dd HCl dư thì được 0,672 lít H 2 đktc. Tính nồng độ mol các chất trong dd C. A. [AgNO 3 ]=0,15M, [CuNO 3 2 ]=0,25M B. [AgNO 3 ]=0,1M, [CuNO 3 2 ]=0,2M C. [AgNO 3 ]=0,5M, [CuNO 3 2 ]=0,5M D. [AgNO 3 ]=0,05M, [CuNO 3 2 ]=0,05M Câu 6 Cho 2,4g Mg và 3,25g Zn tác dụng với 500ml ddA chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dd B và 26,34g hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C tác dụng với dd HCl được 0,448lít H 2 đktc. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A? A. [AgNO 3 ] =0,44M, [CuNO 3 2 ] =0,04M B. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,5M C. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,5M D. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,05M Câu 7 Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml ddA chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dung dịch A’ và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2 . Các thể tích ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A. A. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,5M B. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,05M C. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,05M D. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,5M Gv Thieàu Quang Khaûi 15 Năm học 2008-2009 . gam 2. Dạng bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch chứa các muối  Phương pháp Ở đây cần lưu ý đến thứ tự các phản ứng Các ion kim loại trong các dung. − 2 4 SO - Chú ý đến các phương trình ion rút gọn 2H + + 2e  H 2 2H + + CO 3 2-  CO 2 + H 2 O HCl  H + + Cl - H 2 SO 4  2H + + SO 4 2- Câu 64 Hòa - Xem thêm -Xem thêm Các dạng bài toán kim loại + muối , Các dạng bài toán kim loại + muối , Chúng ta đã biết đến nhiều loại muối. Vậy tính chất hóa học của muối là gì? Thế nào là phản ứng trảo đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết hôm nay. Tính chất hóa học của muối1. Muối tác dụng với kim loại2. Muối tác dụng với axit3. Muối tác dụng với bazơ4. Muối tác dụng với muối5. Phản ứng phân hủy muốiPhản ứng trao đổi trong dung dịch1. Phản ứng trao đổi là gì?2. Điều kiện của phản ứng trao đổiGiải bài tập tính chất hóa học của muối và phản ứng trao đổi Tính chất hóa học của muối Muối có những tính chất hóa học nào, bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu nhé! Tính chất hóa học của muối tinh-chat-hoa-hoc-cua-muoi 1. Muối tác dụng với kim loại Dung dịch muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. DD muối + Kim loại → Muối mới + Kim loại mới Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe Cu + 2AgNO3 → CuNO32 + 2Ag 2. Muối tác dụng với axit Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới Muối + Axit → Muối mới + Axit mới BaNO32 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3 Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O do H2CO3 phân hủy 3. Muối tác dụng với bazơ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới. DD muối + Bazơ → Muối mới + Bazơ mới K2CO3 + CaOH2 → CaCO3 ↓ + 2KOH CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + CuOH2 ↓ 4. Muối tác dụng với muối Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới. DD muối + DD muối → 2 Muối mới AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3 Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 ↓ 5. Phản ứng phân hủy muối Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4, KClO3, CaCO3… 2KMnO4 t° → K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 t° → 2KCl + 3O2 CaCO3 t° → CaO + CO2 Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1. Phản ứng trao đổi là gì? Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. phan-ung-trao-doi-la-gi Ví dụ BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + CuCl2 FeNO32 + 2KOH → FeOH2 ↓ + 2KNO3 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O 2. Điều kiện của phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và nó luôn xảy ra. VD NaOH + HCl → NaCl + H2O Giải bài tập tính chất hóa học của muối và phản ứng trao đổi Câu 1. Hãy dẫn ra một dd muối khi tác dụng với một dd chất khác thì tạo ra a Chất khí b Chất kết tủa Viết các PTHH xảy ra. Bài làm a Tạo ra chất khí Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O K2S + HNO3 → KNO3 + H2S ↑ b Tạo ra chất kết tủa KCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3 CuSO4 + 2NaOH → CuOH2 + Na2SO4 Câu 2. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong PTN để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các PTHH. Bài làm Cho dd NaOH lần lượt vào từng lọ đựng các dd muối trên và quan sát hiện tượng – Nếu thấy có kết tủa màu xanh lam xuất hiện thì lọ đó đựng muối CuSO4. CuSO4 + 2NaOH ⟶ CuOH2 ↓ + Na2SO4 – Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện, sau chuyển thành đen là lọ đựng AgNO3. AgNO3 + NaOH ⟶ AgOH ↓ + NaNO3 2AgOH ⟶ Ag2O + H2O – Nếu không có hiện tượng gì thì lọ đó đựng muối NaCl. Câu 3. Có những dd muối sau MgNO32, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với a Dung dịch NaOH b Dung dịch HCl c Dung dịch AgNO3 Nếu có phản ứng, hãy viết các PTHH. Bài làm a Dung dịch NaOH MgNO32 + 2NaOH → MgOH2 ↓ + 2NaNO3 CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + NaCl b Dung dịch HCl không có muối nào phản ứng c Dung dịch AgNO3 CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + CuNO32 Câu 4. Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu x nếu có phản ứng và dấu o nếu không. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 PbNO32 BaCl2 Viết PTHH ở ô có dấu x. Bài làm Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 PbNO32 x x x o BaCl2 x o x o Phương trình hóa học của các phản ứng PbNO32 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3 PbNO32 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KCl PbNO32 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3 BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl Câu 5. Ngâm một đinh sắt sạch trong dd đồng II sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được? a Không có hiện tượng nào xảy ra. b Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi. c Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt dần. d Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan. Giải thích cho sự lựa chọn và viết PTHH nếu có. Bài làm Đáp án đúng C Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, đinh sắt bị hòa tan từ từ, kim loại đồng màu đỏ sinh ra bám ngoài đinh sắt. Dung dịch CuSO4 tham gia phản ứng nên nồng độ giảm dần. Vì vậy màu xanh của dung dịch CuSO4 ban đầu bị nhạt dần. Câu 6. Trộn 30 ml dd có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dd có chứa 1,7 g AgNO3. a Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. b Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể. Bài làm a Hiện tượng có kết tủa màu trắng AgCl xuất hiện lắng dần xuống đáy. CaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + CaNO32 1 b Ta có nCaCl2 = 2,22 / 111 = 0,02 mol nAgNO3 = 1,7 / 170 = 0,01 mol Theo PTHH 1, ta có nCaCl2 = ½ nAgNO3 = 0,005 mol ⇒ nCaCl2 dư = 0,02 – 0,005 = 0,015 mol ⇒ nCaNO32 = 0,005 mol ⇒ nAgCl = nAgNO3 = 0,01 mol Khối lượng chất rắn AgCl tạo thành là mAgCl = 0,01 x 143,5 = 1,435 g c Thể tích dung dịch sau phản ứng là V = 30 + 70 = 100 ml = 0,1 lít. ⇒ Nồng độ mol CM các chất trong dd sau phản ứng là CM CaCl2 dư = 0,015 / 0,1 = 0,15M CM CaNO32 = 0,005 / 0,1 = 0,05M BÀI TOÀN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐILuyện thi Đại học 20221 KIM LOẠI + 1 DUNG DỊCH MUỐIMinh họa 2019 Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m làDạng 7, 8,4 11,2 5,6 2,8 7,0 5,6 tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO 3 lấy dư, khối lượng chấtrắn thu được sau phản ứng có khối lượng làA. 162 12,4.Sở Hà Nội, lần 2/2020 Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch CuNO32. Saumột thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam giảsử toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Khối lượng sắtđã phản ứng làA. 3,5 6,4.TSCĐ 2014 Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, khốilượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượngFe đã phản ứng làA. 6,4 6, 108 216 154 cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO 3 1M thì sau khi phảnứng kết thúc thu được bao nhiêu gam chất rắn?A. 27,0 20,7 37,0 21,6 2009 Nhúng một lá kim loại M chỉ có hố trị II trong hợp chất có khốilượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M cho đến khi phản ứng xảy rahồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại MlàA. FeB. 29, 48, 32,50.Nguyễn Khuyến – HCM –Lần 2/2019 Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịchCuSO4 2M đến khi dung dịch khơng cịn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩnthận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V làA. CuTSĐH B-2011 Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe 2SO43 0,24M. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam sovới khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m làA. 20, ZnB. thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thờigian thu được dung dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fetăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi vàlượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m làA. Tiến hành 2 thí nghiệm sau- TN 1 Cho m gam bột sắt dư vào V1 lít dung dịch CuNO32 - TN 2 Cho m gam bột sắt vào V2 lít dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thínghiệm là bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 làA. V1= V1= V1= V1= Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng, khốilượng thanh kim loại giảm 0,24 gam. Cũng thanh kim loại đó nếu nhúng vàodung dịch AgNO3 dư thì khi phản ứng xong khối lượng thanh kim loại tăng 0,52gam. Kim loại hóa trị II làA. ZnB. CdC. SnD. Al12. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO 36%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm25%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 3,24 2,28 17,28 24,12 Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo thànhdung dịch Y. khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dungdịch XCl3. Xác định công thức của muối XCl3A. Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loạinày vào dung dịch PbNO32, sau một thời gian thấy khối lượng thanh tăng rằng số mol R tham gia hai phản ứng là như nhau. R làA. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứngthu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dungdịch X làA. 48,6 58,08 56,97 65,34 Một thanh kim loại M hố trị II được nhúng vào 1 lít dd FeSO 4 sau phản ứngthấy khối lượng thanh tăng lên 16 gam. Nếu nhúng cùng thanh kim loại ấy vào 1lít dd CuSO4 thì khối lượng thanh tăng lên 20 gam. Biết rằng các phản ứng trênđều xảy ra hoàn tồn và sau phản ứng cịn điều chế kim loại M, 2 dd FeSO 4 vàCuSO4 có cùng nồng độ CM. Tìm kim loại MA. MgB. ZnC. PbD. đáp án khác17. Lấy 2 thanh kim loại M có hóa trị 2 có khối lượng bằng nhau. Thanh 1 nhúng vàodung dịch CuNO32, thanh 2 nhúng vào dung dịch PbNO 32 sau 1 thời gian khốilượng thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4% khối lượng so với ban đầu. Số molCuNO32 và PbNO32 đều giảm như nhau. Xác định kim loại Đáp án khác18. Một thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào dung dịch CuSO 4 thì khối lượng thanhgiảm 1% so với ban đầu. Cùng thanh R nhúng vào dung dịch HgNO 32 thì khốilượng tăng 67,5% so với ban đầu. Xác định R biết độ giảm số mol của Cu 2+ bằng2 lần số mol của Hg2+. R làA. Pb Nhúng một thanh Graphit được phủ một lớp kim lọai hoá trị II vào dung sịchCuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh Graphit giảm đi 0,24g. Cũng3 thanh graphit trên nếu được nhúng vào dung dịch AgNO 3 thì khi phản ứng xongkhối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g. Kim lọai hoá trị II làA. Sn2 KIM LOẠI + 1 DUNG DỊCH MUỐI; HOẶC 1 KIM LOẠI + 2 DUNG DỊCHMUỐI20. TSĐH A-2008 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 mldung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gamchất rắn. Giá trị của m làDạng 59,4B. 64,8C. 32,4D. 54,021. TSĐH A-2010 Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là1 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe 2SO43. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m làA. 6,40B. 16,53C. 12,00D. 12,8022. TSCĐ A-2010 Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịchCuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp banđầu làA. 56,37%B. 37,58%C. 64,42%D. 43,62%23. TSĐH B 2012 Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịchAgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu làA. 0,168 gamB. 0,123 gamC. 0,177 gamD. 0,150 gam24. TSĐH B-2007 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịchCuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gambột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột banđầu làA. 90,27%.B. 85,30%.C. 82,20%.D. 12,67%.25. TSĐH B-2011 Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau mộtthời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọctách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m làA. 3,84B. 6,40C. 5,12D. 5,7626. Cho hỗn hợp gồm a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO 3,khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắnY gồm 2 kim loại. Mối quan hệ giữa a, b, c ≤ c ≤ 2a + b. B. 14,19%; 24,45% và 61,36%C. 28,38%; 24,45% và 47,17%D. 42,58%; 36,68% và 20,74%Dạng KIM LOẠI + NHIỀU DUNG DỊCH MUỐI6 46. TSĐH A-2009 Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được mộtdung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sao đây, giá trị nào của x thỏamãn trường hợp trên?A. 1,5B. 1,8C. 2,0D. 1,247. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợpFe2SO43 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và18,4 gam chất rắn. Giá trị của x làA. 0, 0, 0, 0, Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18Mvà CuNO32 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dungdịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m làA. 3, 2, 2, 3, Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO30,3M và CuNO32 0,25M. Sau khi phản ứng xong, được dung dịch A và chất A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượngkhông đổi được 3,6 gam hỗn hợp hai oxit. Hoà tan hoàn toàn B trong H 2SO4 đặc,nóng được 2,016 lít khí SO2 ở đktc. Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lầnlượt làA. và và C. và D. và Cho gam hỗn hợp A gồm Al và Fe theo tỉ lệ mol 12 tác dụng với 100 mldung dịch B chứa hỗn hợp AgNO 3 và CuNO33 thu được dung dịch E và 5,84 gamchất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư thu được H2 đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol các muối trong Btheo thứ tự trên làA. và và C. và D. 2M và -SS 1 Nhúng 1 thanh sắt nặng 100g vào 500ml dd X gồm CuSO4 0,08M và AgNO3 0,008M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại được 100,48g. Lượng kim loại đã bám vào thanh sắt là a 2,992g b0,48g c1,712g d1,232g 2Cho hỗn hợp A gồm 0,24g Mg và 1,12g Fe ở dạng bột tác dụng với Vml dd AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn E có khối lượng là 3,36g. Tính V? a200ml b210ml c250ml d300ml 3Cho m gam bột Fe vào 800ml dd hỗn hợp gồm CuNO32 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hồn hợp bột kim loại và khí NOsản phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là a b24,80 c17,80 d17,36 4Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Al ở dạng bột vào 200ml dd CuSO4 0,525M. Khuấy kỹ hỗn hợp để các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 7,84g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M, biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO. a180ml b166,67ml c133,33ml d120ml 5Cho 13,8g hỗn hợp Fe và Cu vào dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd B và 37,2g chất rắn C. Cho NaOH dư vào dd B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g hỗn hợp 2 oxit kim loại. Cần dùng ít nhất bao nhiêu lít dd HNO3 0,5M để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đầu. Biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. câu này giải ra được khối lượng của mỗi kim loại đầu rồi, nhưng lại không biết làm sao để tính lượng HNO3 ít nhất cả. a 1,4 b1,2 c1 d0,8 1 [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Cho 3,07 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Al và Fe vào 150 ml dd hỗn hợp gồm FeNO33 1,0M và AgNO3 0,5M, khoấy đều, sau phản ứng thu được m gam kim loại và dd Y gồm 3 muối . Cho từ từ dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 16,0 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a viết pthh phản ứng có thể đã xảy ra. b tính m và phần trăm khối lượng của Al và Fe trong X. tiểu thiên sứ NHOR phamthimai146 Các chị, gợi ý cách làm bài này giúp em với ạ !!! Em cảm ơn 2 Cho 3,07 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Al và Fe vào 150 ml dd hỗn hợp gồm FeNO33 1,0M và AgNO3 0,5M, khoấy đều, sau phản ứng thu được m gam kim loại và dd Y gồm 3 muối . Cho từ từ dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 16,0 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a viết pthh phản ứng có thể đã xảy ra. b tính m và phần trăm khối lượng của Al và Fe trong X. tiểu thiên sứ NHOR phamthimai146 Các chị, gợi ý cách làm bài này giúp em với ạ !!! Em cảm ơn Vì chứa 3 muối nên chắc chắn phải là AlNO33 FeNO33 FeNO32 ; AgNO3 hết rồi 16,0 g chỉ gồm Fe2O3 AlOH3 tan hết rồi đơn giản hóa vấn đề và trở nên đơn giản rồi em! 3 ai giải đầy đủ ra xem nào 4 ai giải đầy đủ ra xem nào cái 16 g chất rắn đó là khối lượng của Fe2O3, bảo toàn nguyên tố là ra số mol Fe trong hỗn hợp rồi từ đó bn có thể tự làm 5 Nguồn Google...... 7 Theo PT và dữ liệu đầu bài => DD Y gồm $AlNO_3_3$ , $FeNO_3_3$ và $FeNO_3_2$ =>m g kim loại là khối lượng của bạc sinh ra sau pư Bảo toàn nguyên tố Ag $\Rightarrow n_{Ag}=n_{AgNO_3}= $\Rightarrow m=m_{Ag}= 108= $n_{Fe_2O_3}=\frac{16}{160}= $n_{Fe\leftddY\right}=2n_{Fe_2O_3}= 2= $\Rightarrow n_{Fe\leftX\right}=n_{Fe\leftY\right}-n_{Fe\leftFe\leftNO_3\right_3\right}= $\Rightarrow m_{Fe\leftX\right}= 56= $\Rightarrow \%m_{Fe}=\frac{ 100\%= \%m_{Al}=100\%-\%m_{Fe}=100\% 8 Theo PT và dữ liệu đầu bài => DD Y gồm $AlNO_3_3$ , $FeNO_3_3$ và $FeNO_3_2$ =>m g kim loại là khối lượng của bạc sinh ra sau pư Bảo toàn nguyên tố Ag $\Rightarrow n_{Ag}=n_{AgNO_3}= $\Rightarrow m=m_{Ag}= 108= $n_{Fe_2O_3}=\frac{16}{160}= View attachment 94512 $n_{Fe\leftddY\right}=2n_{Fe_2O_3}= 2= $\Rightarrow n_{Fe\leftX\right}=n_{Fe\leftY\right}-n_{Fe\leftFe\leftNO_3\right_3\right}= $\Rightarrow m_{Fe\leftX\right}= 56= $\Rightarrow \%m_{Fe}=\frac{ 100\%= \%m_{Al}=100\%-\%m_{Fe}=100\% Tại sao ra được nFeX=nFeY-nFeNO33 vậy ak

kim loại dd muối